Xem tuổi và nghiệm lý

Những ngày sinh tương đối tốt:

Mùng 4: Thông minh, có hiểu biết, ra ngoài nhanh nhẹn, làm rạng danh cho gia đình

Mùng 8: Chăm chỉ, biết tự lập, sau trung niên đến cuối đời khá giả.

Mùng 9: Tâm tính hiền lương, mọi người yêu mến, biết giúp đỡ, xử xự ở đời

Mùng 10: Luôn nghĩ về lợi ích cộng đồng, biết thương nhân loại, rất có duyên và là người đáng tin cậy. Không giàu về tiền bạc, nhưng giàu về uy tín.

Ngày 11: rất thông minh, tài ba, chiến lược, sẽ có thành tựu sau này.

Ngày 12: sinh ra trong gia đình phú quý, đã có bản chất hiền lương, sau này tích tụ được phúc nhiều.

Ngày 13: có quý nhân phò trợ, tôn trọng nhân nghĩa lễ trí tín, tương lai sẽ thành đạt

Ngày 14: Ít ưu sầu, biết bản thân cần gì, và biết dừng đúng lúc.

Ngày 16: có thể đa tài, yêu nghệ thuật, cuộc sống an nhàn, ít gian trưng.

Ngày 18: có nhiều bạn bè, là người có trực giác cao, tính cách mạnh mẽ, biết cách để vượt qua khó khăn.

Ngày 21: tính tình gan dạ liêm khuyết, là một bật quân tử, trung niên trở đi có cơ hội thăng tiến

Ngày 22: Là người kỹ tính, luôn dòm trước ngó sau, biết nắm bắt cơ hội, mai sau sẽ có triển vọng.

Ngày 24: tinh thần nhiệt quyết, tận tình giúp đỡ, được mọi người yêu mến, biết dành dụm, lo lắng cho gia đình, phụ mẫu.

Ngày 25: sinh ra đã an nhàn, số dễ thành công, bỏ ít sức mà cũng đạt được lợi to, số có khả năng giỏi quản lý.

Ngày 26: rất nhân từ và hiền hoà, là người biết nhẫn nhục, ít thích hơn thua, cuộc sống không cao sang nhưng tâm tính họ vẫn an vui.

Ngày 29: khéo léo trong mọi hoạt động, được mọi người tín nhiệm, cần cù siêng năng.

……

Những ngày sinh yếu thế hơn:

Mùng 1: là người có cuộc sống bình thường, công danh sự nghiệp đến hơi trễ.

Mùng 2: số xa gia đình để tự lập, cuộc sống trải qua sự thử thách, rèn luyện.

Mùng 3: Rắc rối về gia đạo, vợ chồng.

Mùng 5: anh chị em khó thân thiện, số thích 1 mình vương lên.

Mùng 6: tâm tính ít vững bền, đời con cháu ít sáng sủa

Mùng 7: có thể sống thọ, nhưng quá khứ sẽ vất vả, chỉ hưởng đời hậu vận.

Ngày 15: Vợ chồng đẹp đôi, biết chia sẻ, cuộc sống bình thường, phải phụ thuộc, đường con cái cũng ít tốt.

Ngày 17: phải tự lực cánh sinh, anh em khó nhờ cậy, tuổi thơ cũng vất vả

Ngày 19: vật chất không thiếu, nhưng cần quan tâm sức khoẻ nhiều hơn, trong đời hãy cẩn thận dễ gặp tai hoạ lặt vặt.

Ngày 20: số luôn lo lắng, bồn chồn. Thiếu tự tin, là người ít thể hiện ở bản thân. Cuối đời nên cẩn thận về tài sản nhiều hơn.

Ngày 23: cũng có tính hơi lười, biếng nhác, thụ động trong công việc, nhưng nếu có người uốn nắn, khuyên ngăn thì cũng thành công.

Ngày 27: duyên phận đôi lúc khó thành, dễ bị thay đổi chổ ở, việc làm thường xuyên, được cái tốt là bản chất luôn vui tươi, dễ gần gũi.

Ngày 28: tránh kết hôn sớm rất dễ bị hình khắc, tuổi trẻ cũng đôi phần bưng trãi, vãn niên mới mong được an nhàn tí.

Ngày 30: bản tính dễ buồn bực, nóng giận, đến trung niên cũng có vận hay thay đổi, cuộc sống gia đình đôi khi cũng khiến họ mệt mỏi.

……

Những tháng sinh tương đối ổn định nhất:

Kỷ hợi: Tháng 2, Tháng 9, Tháng 10

Canh tí, Tân Sửu, Bính ngọ, Đinh mùi, Mậu thân, Kỷ dậu: Tháng 6, Tháng 7, Tháng 11

Nhâm dần: Tháng 1, tháng 4, tháng 8 (ưu tiên trai)

Quý mão, Canh tuất, Tân Hợi: Tháng 3, tháng 4, tháng 8

Giáp thìn: Tháng 1, tháng 12

Ất tỵ: Tháng 1, tháng 5, tháng 12

Nhâm tí: Tháng 2, tháng 4, tháng 8, tháng 9, tháng 10

Quý sửu: Tháng 2, tháng 9, tháng 10

………………………………………………………………………………………..

6 Bộ Tử vi:

A1 Tử Phủ / A2 Thái Âm H / A3 Tham Lang V / A4 Cự Môn / A5 Liêm Tướng / A6 Thiên Lương / A7 Thất Sát/ A8 Thiên Đồng / A9 Vũ Khúc / A10 Thái Dương H / A11 Phá Quân M / A12 Thiên cơ

B2 Tử Tham / B3 Cự Môn / B4 Thiên Tướng / B5 Thiên Lương / B6 Liêm Sát / B7 vcd / B8 vcd / B9 Thiên Đồng / B10 Vũ Phá / B11 Thái Dương H / B12 Thiên Phủ / B1 Cơ Âm

C3 Tử Tướng / C4 Thiên Lương / C5 Thất Sát / C6 vcd / C7 Liêm Trinh / C8 vcd / C9 Phá Quân / C10 Thiên Đồng / C11 Vũ Phủ / C12 Nhật Nguyệt / C1 Tham Lang / C2 Cơ Cự /

D4 Tử Sát / D5 vcd / D6 vcd / D7 vcd / D8 Liêm Phá / D9 vcd / D10 Thiên Phủ / D11 Đồng Âm / D12 Vũ Tham / D1 Cự Nhật / D2 Thiên Tướng / D3 Cơ Lương /

E5 Tử Vi M / E6 vcd / E7 Phá Quân / E8 vcd / E9 Liêm Phủ / E10 Thái Âm M / E11 Tham Lang / E12 Cự Đồng / E1 Vũ Tướng / E2 Dương Lương / E3 Thất Sát / E4 Thiên Cơ

F6 Tử Phá / F7 vcd / F8 Thiên Phủ / F9 Thái Âm M / F10 Liêm Tham / F11 Cự Môn / F12 Thiên Tướng / F1 Đồng Lương / F2 Vũ Sát / F3 Thái Dương V / F4 vcd / F5 Thiên Cơ

…………………………………………………………………………………………………………

Tử tướng thông minh nhanh nhẹn, tư duy vững chắc. Tử Phủ, Thiên Phủ Mão Dậu có tài kèm thủ đoạn, hơi lạm quyền. Tử Sát có tài lẽ, cuộc đời đầy màu sắc, hậu vận an nhàn. Tử vi cư ngọ, số phận may mắn. Tử vi cư tí, an phận thủ thừa. Tử Tham lao động không ngừng nghĩ, tay làm hàm nhai. Tử Phá tự thân lập nghiệp, tay trắng làm nên.

Thiên Tướng mão dậu tị hợi sửu mùi cần kiệm khá giả, lộc đến lạ kì. Liêm Tướng chí cao ngất trời, kinh doanh đại phú. Vũ Tướng một đời sung túc, vạn sự điều thành. Vũ Khúc thìn tuất có lòng bát ái, lộc trời tự ban. Vũ Phá tận dụng thời cơ, cơ hội luôn đến. Vũ Phủ lấy sức tạo tài, cần kiệm mà nên.

Thái Âm Miếu Thìn Tuất thuận lợi trăm bề. Thái Âm Mão Dậu bình thường. Thái Dương thìn tuất, Thiên Đồng ở mão, Cự Môn Tí Ngọ thật thà chất phát, kinh tế bền vững. Thái Dương Thái Âm Miếu Tị Hợi, phước lớn thì có danh có phận, bạc phước thì công danh đến khá muộn. Thái Dương Tí Ngọ, công danh hơi chậm.

Cự Nhật phong thái điềm đạm, tài lộc vẹn toàn. Cự Môn thìn tuất bản chất khiến người khác khó tin tưởng, chi li xét đoán ganh tị, tâm tính khó chịu.

Phá Quân dần thân thìn tuất, thích kiếm tiền, tiền hết rồi lại có, không thành đại phú, nhưng cũng đủ tiêu vặt. Phá quân tí ngọ có chí làm lớn, hậu vận đầy đủ. Tham Lang Tí Ngọ khó có lộc, chi tiêu nhiều, bưng trãi. Thang Lang Dần Thân tiền bạc chi tiêu nhiều, không ổn định. Tham Lang Thìn Tuất tài lộc tự có. Vũ Tham tài chánh cứ chi ra liên tục, tiền xài hoang phí.

Thất sát dần thân cuối đời sung túc. Thất Sát Tí ngọ đa tài, được trọng dụng. Liêm phá, Liêm Phủ (Tuất) biết cách biến hoá đồng tiền, tài lộc dồi dào. Thất sát thìn tuất kiếm tiền bất chấp, có tiền cũng không bao giờ thấy thoải mái.

Liêm Trinh dần thân, tài lộc tạm ổn. Liêm Tham dễ đổ vỡ, phá sản. Liêm Sát, Liêm Phủ, Thiên Phủ Sửu Mùi không gì đặc sắc, an phận thủ thừa. Vũ Sát bản chất vất vả, cày bừa trăm bề, hoạ luôn kề cập.

Thiên Cơ Thái Âm, Thiên Cơ Cự Môn tài vận khó giữ. TC tại sửu, một kiếp bần hàn. TC tị hợi, tài vận kém, hoạ tai kèm, tha phương cầu may. TC tí ngọ, phúc đức tích tụ, tài vận tự đến.

Thiên phủ tị hợi biết suy tính trong ngoài, hay dùng tiền làm việc thiện, dù gặp khó khăn nhưng cũng qua khỏi.

Thiên Đồng mão tị hợi nặng về tình cảm, không có tính dứt khoát, dễ bị luỵ tình. Thiên Đồng thìn dậu tuất, Cự Đồng dễ gặp trắc trở, thị phi, cần có bạn đồng hành để vượt qua, định kiến kém, tài lộc có, nhưng xài tiền không đúng chổ. Thiên Cơ Thiên Lương số phận lăng lộn, hậu vận an bình.

Đồng Âm, Đồng Lương, Dương Lương, Thiên Lương sửu mùi, tí ngọ, tị hợi gặp thời thì thành đại phú, tu tâm thì lộc tự đến, hoạ phúc cũng từ thân mà ra. Thiên Lương tí ngọ liên tục hao hụt tài chánh, TL Dần Thân tiền bạc khó nắm trong tay.

VCD tị hợi, tài lộc có nhưng chỉ giai đoạn nhất định. VCD tí ngọ thông minh, nhanh nhẹn, có tài lộc. VCD dần thân tha phương tứ xứ, tiền tài hao hụt. VCD sửu mùi suốt đời cạnh tranh lao lực, chạy theo đồng tiền.  VCD mão dậu, Cự Môn tị hợi,  thì cuộc sống lao đao, làm ăn chật vật. VCD thìn tuất, lộc bình thường, ít dư dã.

…………………………………………………………………………………………………………

C3 (TT) dễ yêu, dễ chán, dễ bạc tình. E3 (S), C5 (S) vợ chồng có tài lộc. A7 (S) đại hình khắc. D4 (TS), D6 (vcd) hôn nhân khó thành, nhân duyên đến chậm.  E5 (T) tình duyên khó bền vững.

D2 (T) vợ chồng chênh lệch tuổi mới ổn. B5 (T), A6 (LT),A9 (V) lập gia đình sớm dễ hình khắc, vợ chồng khá giả, nhưng ương ngạnh. F10 (LT) tình duyên lận đận, dễ xa cách, duyên nợ khó khăn, chắp nối.

A1 (TP) có công danh rồi hả lập gia đình.  F2 (VS), B4 (T), B6 (LS), B8 (vcd), F8 (P),  lấy vợ sớm dễ hình khắc. E9 (LP) gia đình suy bại, vợ chồng bất hoà.  D10 (P) tính tình vợ chồng đối lập, kinh tế khó khăn, xa cách sẽ hạn chế hình khắc. B12 (P) không hình khắc, nhưng tài vận kém.

A3 (Tlng) C7 (L), E7 (P) thuận vợ thuận chồng. F4 (vcd) vợ chồng cùng nhau phấn đấu thuở bần hàn.

…………………………………………………………………………………………………………

Kim – Thổ – Thuỷ – Hoả – Kim – Mộc

  • – J – E – L – H – J – C
  • – C – J – A – E – C – L
  • – L – C – A – J – L – A
  • – A – L – B – C – A – D
  • – K – A – B – L – K – A
  • D – F – C – A – D – B
  • A – K – C – I – A – E
  • B – D – D – F – B – B
  • L – A – D – K – L – C
  • E – B – E – D – E – F

Leave a comment

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.